Thông tin hữu ích

(TỔNG HỢP) Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Chốn Công Sở (Phần 1)

Một xu thế mà chúng ta có thể thấy rõ ràng rằng trong những năm gần đây, rất nhiều các doanh nghiệp Trung Quốc sang Việt Nam mở rộng và phát triển quy mô kinh doanh. Chính điều này tạo ra cơ hội việc làm cho rất nhiều sinh viên chuyên ngành tiếng Trung. Tuy nhiên, khi giao tiếp trong môi trường công sở chúng ta không nên sử dụng những ngôn từ quá suồng sã, đặc biệt là khi giao tiếp với cấp trên. Vậy chúng ta nên sử dũng những mẫu câu như thế nào? Cùng TIẾNG TRUNG THẦY HƯNG “bỏ túi” ngay một vài mẫu câu cực hữu ích trong bài dưới đây nhé!

20240316_PssrWyUU.png

I. Giao tiếp với lãnh đạo, cấp trên

1. 经理,您好! 

/Jīnglǐ, nín hǎo!/

=> Xin chào giám đốc!

 

2. 张厂长,您好!

/Zhāng chǎngzhǎng, nín hǎo!/

=> Chào quản đốc Trương!

 

3. 老板,早上好!

/Lǎobǎn, zǎoshang hǎo! / 

=> Sếp, chào buổi sáng!

 

4. 我要向领导报告一下。

/Wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià./ 

=> Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút.

 

5. 老板,不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害。

/Lǎobǎn, bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài./

=> Thật xin lỗi sếp, em đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá.

 

 6. 老板,我已经完成了您分配给我的任务。请问还有其他需要我处理的事项吗?”

/Lǎobǎn, wǒ yǐjīng wánchéngle nín fēnpèi jǐ wǒ de rènwù. Qǐngwèn hái yǒu qítā xūyào wǒ chǔlǐ de shìxiàng ma?/

=> Sếp, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được phân công. Xin hỏi còn công việc nào mà tôi cần phải xử lí không? 

 

7. 我希望能够更好地理解您的期望。您对我的工作有什么具体的建议吗?

/Wǒ xīwàng nénggòu gèng hǎo de lǐjiě nín de qīwàng. Nín duì wǒ de gōngzuò yǒu shé me jùtǐ de jiànyì ma?/

=> Tôi hy vọng có thể hiểu rõ hơn về mong muốn của bạn. Ông có lời khuyên cụ thể nào cho công việc của tôi không?

 

8. 老板,我在这个项目上遇到了一些困难。您是否有一些建议或资源可以分享?

/Lǎobǎn, wǒ zài zhège xiàngmù shàng yù dàole yīxiē kùnnán. Nín shìfǒu yǒu yīxiē jiànyì huò zīyuán kěyǐ fēnxiǎng?/

=> Sếp, em đang gặp khó khăn với dự án này. Sếp có lời khuyên hay tài liệu nào chia sẻ cho em không?

 

9. 老板,我今天不能。

/Lǎobǎn, wǒ jīntiān bùnéng./

=> Sếp, hôm nay em không thể tăng ca được.

 

II. Giao tiếp với cấp dưới

1.大家提出建议吧 。

/Dàjiā tíchū jiànyì ba./

=> Tất cả cho ý kiến đi.

 

2. 今天的任务你完成了吗 ?

/Jīntiān de rènwù nǐ wánchéngle ma?/

=> Bạn đã hoàn thành nhiệm vụ của ngày hôm nay chưa?

 

3. 我希望下次大家能做得更好。

/Wǒ xīwàng xià cì dàjiā néng zuò dé gèng hǎo./

=> Tôi hi vọng lần sau mọi người có thể làm tốt hơn.

 

4. 请给我一杯茶。

/Qǐng gěi wǒ yībēi chá./

=> Mang cho tôi một tách trà.

 

5. 有什么困难随时来找我。

/Yǒu shé me kùnnán suíshí lái zhǎo wǒ./

=> Có việc gì khó khăn có thể đến tìm tôi bất cứ lúc nào.

 

6. 我说的话你都懂吗?

/Wǒ shuō dehuà nǐ dōu dǒng ma/

=> Những gì tôi nói bạn đều hiểu không?


7. 开会了,大家请安静, 关上电话。

/Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng, guānshàng diànhuà./

=> Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng, tắt điện thoại.

Bài thuộc chuyên mục: Thông tin hữu ích

Đăng ký tư vấn và học thử miễn phí

Trung tâm tự hào về đội ngũ giáo viên kiến thức chuyên môn vững về chuyên môn, chắc về kĩ năng sư phạm, nhiệt tình và tâm huyết với học viên.

Hình thức học tập:

098 565 1306 Đăng ký tư vấn

Đăng ký tư vấn và học thử miễn phí

Trung tâm tự hào về đội ngũ giáo viên kiến thức chuyên môn vững về chuyên môn, chắc về kĩ năng sư phạm, nhiệt tình và tâm huyết với học viên.

Hình thức học tập: