Tiếp nối chủ đề mẫu câu giao tiếp thông dụng chốn công sở. Ở phần 1, TIẾNG TRUNG THẦY HƯNG đã chia sẻ với các bạn các mẫu câu giao tiếp với cấp trên và cấp dưới. Vậy giữa các đồng nghiệp với nhau thì sao? Tìm hiểu ngay trong bài phần 2 ngay dưới đây nhé!
1. 你好!最近工作如何?
/Nǐ hǎo! Zuìjìn gōngzuò rúhé?/
=> Xin chào! Gần đây công việc thế nào?
2. 我们下午开会,你能参加吗?
/Wǒmen xiàwǔ kāihuì, nǐ néng cānjiā ma?/
=> Chúng ta có cuộc họp vào buổi chiều, bạn có thể tham gia được không?
3. 谢谢你的帮助,我很感激。
/Xièxiè nǐ de bāngzhù, wǒ hěn gǎnjī/
=> Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, tôi vô cùng cảm ơn.
4. 明天的报告你准备好了吗?
/Míngtiān de bàogào nǐ zhǔnbèi hǎole ma/
=> Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng cho báo cáo ngày mai chưa?
5. 几点了?
/Jǐ diǎnle?/
=> Mấy giờ rồi?
6. 该下班了。
/Gāi xiàbānle./
=> Tan ca thôi.
7. 会议几点开始?
/Huìyì jǐ diǎn kāishǐ?/
=> Cuộc họp bắt đầu mấy giờ?
8. 你在哪个部门工作?
/Nǐ zài nǎ gè bùmén gōngzuò?/
=> Anh làm ở bộ phận nào?
9. 我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/Wǒ yào fùyìn yīxiē dōngxi, qǐngwèn fùyìnjī zài nǎlǐ?/
=> Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy photo ở đâu?
10.我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?
/Wǒ de diànnǎo chū wèntí le, nǐ néng bù néng guòlái bāng wǒ kàn yíxià?/
=> Máy tính của tôi gặp vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?
11.这份工作比以前的工作好多了。
/Zhè fèn gōngzuò bǐ yǐqián de gōngzuò hǎoduōle./
=> Công việc này so với công việc trước kia của tôi tốt hơn nhiều.
12. 会议几点结束?
/Huìyì jǐ diǎn jiéshù?/
=> Cuộc họp kết thúc mấy giờ?
13. 下午几点开会?
/Xiàwǔ jǐ diǎn kāihuì?/
=> Buổi chiều mấy giờ họp?
14. 我们需要在下周完成这个任务。你认为我们能按时完成吗?
/Wǒmen xūyào zàixià zhōu wánchéng zhège rènwù. Nǐ rènwéi wǒmen néng ànshí wánchéng ma?/
=> Chúng ta cần hoàn thành việc này vào tuần tới. Bạn có nghĩ chúng ta có thể hoàn thành nó đúng thời hạn không?
15. 你有什么建议,可以改进我们的工作流程吗?
/Nǐ yǒu shé me jiànyì, kěyǐ gǎijìn wǒmen de gōngzuò liúchéng ma?/
=> Bạn có đề xuất nào để cải thiện quy trình làm việc của chúng ta không?
16. 明天的会议议程已经准备好了,你有什么要补充的吗?
/Míngtiān de huìyì yìchéng yǐjīng zhǔnbèi hǎole, nǐ yǒu shé me yào bǔchōng de ma?/
=> Cuộc họp ngày mai đã chuẩn bị xong hết rồi, bạn còn muốn bổ sung thêm gì sao?
1. 今天我有急事, 我想请假。
/Jīntiān wǒ yǒu jíshì, wǒ xiǎng qǐngjià/
=> Hôm nay em có việc gấp, em muốn xin nghỉ.
2. 我家有事,我想请一天假。
/Wǒjiā yǒushì, wǒ xiǎng qǐng yītiān jià/
=> Nhà tôi có việc, tôi muốn xin nghỉ một ngày.
3. 请允许我休息一天,我有急事。
/Qǐng yǔnxǔ wǒ xiūxí yītiān, wǒ yǒu jíshì/
=> Xin cho phép tôi nghỉ một ngày, tôi có việc đột xuất.
4. 管理,我可以请几天假吗?
/Guǎnlǐ, wǒ kěyǐ qǐng jǐ tiān jiǎ ma?/
=> Quản lý ơi, em có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ạ?
5. 我身体不舒服,我今天想请假。
/Jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfu, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià./
=> Giám đốc, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin phép nghỉ ngày hôm nay ạ.
6. 王经理,我儿子生病了,所以我想请三天假。
/Jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng sān tiān jiǎ./
=> Giám đốc Vương, con trai tôi bị ốm rồi, tôi muốn xin phép nghỉ ba ngày ạ.
1. 我家里有一件急事, 我早点走可以吗?
/Wǒ jiāli yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma?/
=> Nhà tôi có chuyện đột xuất, tôi có thể xin phép về sớm một chút được không ạ?
2. 李组长,我身体不舒服,我想申请提前下班。
/Lǐ zǔ zhǎng, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ xiǎng shēnqǐng tíqián xiàbān/
=> Tổ trưởng Lý, người tôi không được khỏe, tôi muốn xin tan làm sớm.
Xin đến muộn
1. 老板,请允许我今天要晚三十分钟。
/Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng./
=> Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút được không ạ.
2. 老板,今天堵车太厉害了,请允许我晚三十分钟。
/Lǎobǎn, jīntiān dǔchē tài lìhàile, qǐng yǔnxǔ wǒ wǎn sānshí fēnzhōng./
=> Sếp ơi hôm nay kẹt xe quá, cho phép em đến muộn ba mươi phút nhé.
3. 经理,我突然有急事,我可以吃到一个小时吗?
/Jīnglǐ, wǒ túrán yǒu jíshì, wǒ kěyǐ chídào wǎn yīgè xiǎoshí ma?/
=> Giám đốc, tôi đột nhiên có việc gấp, tôi có thể đến muộn 1 tiếng không?
Bài thuộc chuyên mục: Thông tin hữu ích
Trung tâm tự hào về đội ngũ giáo viên kiến thức chuyên môn vững về chuyên môn, chắc về kĩ năng sư phạm, nhiệt tình và tâm huyết với học viên.