Thông tin hữu ích

(TỔNG HỢP) Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ Đề: Đi Bệnh Viện

Cuộc đời con người vốn là một vòng tuần hoàn “Sinh - Lão - Bệnh - Tử”, vì vậy có thể nói bệnh tật là những điều mà con người ta dù không mong muốn nhưng cũng không thể nào tránh khỏi. Do đó, nếu ban muốn đi khám bệnh tại Trung Quốc hay những bệnh viện của Trung Quốc, bạn sẽ cần sử dụng những mẫu câu như thế nào? Tham khảo ngay gợi ý dưới đây của TIẾNG TRUNG THẦY HƯNG nhé!

20240316_2gl8lhbX.png

1. Mẫu câu giao tiếp tại nơi đón tiếp bệnh viện

  • 我想要看医生。/ Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng./: Tôi muốn đi khám bác sĩ.
  • 你有预约吗? /Nǐ yǒu yùyuē ma?/: Bạn có hẹn trước chưa?
  • 我想要预约... 医生。 /Wǒ xiǎng yào yùyuē... Yīshēng./: Tôi muốn hẹn khám bác sĩ.
  • 你有私人医疗保险吗? /Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma?/: Bạn có bảo hiểm y tế không?
  • 我有/ 没有私人医疗保险。 /Wǒ yǒu/ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn./: Tôi có bảo hiểm y tế.
  • 你要挂哪一科?/Nǐ yào guà nǎ yī kē?/: Bạn muốn khám khoa nào?
  • 我挂内科。 /Wǒ guà nèikē./: Tôi khám khoa nội.

2. Mẫu câu về sổ khám bệnh

  • 请问在哪里挂号? /Qǐngwèn zài nǎlǐ guàhào?/: Xin hỏi phải lấy sổ ở đâu?
  • 挂号处在哪儿? /Guàhào chù zài nǎ'er?/: Chỗ lấy sổ ở đâu?
  • 是在这里挂内科号吗? /Shì zài zhèlǐ guà nèikē hào ma?/: Lấy sổ khám nội khoa ở đây à?
  • 挂号费是多少钱? /Guàhàofèi shì duōshǎo qián?/: Tiền lấy sổ là bao nhiêu?
  • 我想给朋友挂个号。/Wǒ xiǎng gěi péngyǒu guà gè hào./: Tôi muốn lấy sổ khám cho bạn.
  • 我想挂内科号。/Wǒ xiǎng guà nèikē hào./: Tôi muốn lấy sổ nội khoa.

3. Mẫu câu về trao đổi về các triệu chứng bệnh

  • 你哪儿不舒服? /Nǐ nǎr bù shūfu?/: Anh thấy khó chịu ở chỗ nào?
  • 你有什么症状? /Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?/: Triệu chứng của bạn như thế nào?
  • 我觉得有点儿难受 /Wǒ juédé yǒudiǎnr nánshòu./: Tôi cảm thấy khó chịu trong người.
  • 我头疼,发烧,吃不下 /Wǒ tóuténg, fāshāo, chī bù xià./: Tôi đau đầu, sốt, không muốn ăn.
  • 我拉肚子。 /Wǒ lādùzi./: Tôi bị tiêu chảy.
  • 我觉得很累。 /Wǒ juéde hěn lèi./: Tôi thấy rất mệt.
  • 我很难入睡。 /Wǒ hěn nán rù shuì./: Tôi rất khó vào giấc.
  • 我觉得全身没劲儿。我还拉肚子….好像我的胃炎病犯了。/Wǒ juédé quánshēn méijìnr. Wǒ hái lādūzǐ…. Hǎoxiàng wǒ de wèiyán bìngfàn le./: Tôi thấy toàn thân đau nhức. Tôi còn bị đau bụng… tôi mắc bệnh dạ dày hay sao ấy.
  • 我觉得有点呼吸困难。 /Wǒ juédé yǒudiǎn hūxī kùnnán./: Tôi cảm thấy có một chút khó thở. 
  • 我有点儿 咳 嗽。/Wǒ yǒu diǎnr késou./: Tôi bị ho một chút.
  • 你这样的状况持续多久了? /Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?/: Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi.
  • 我可以看一下吗? /Wǒ kěyǐ kàn yīxià ma?/: Tôi có thể khám một chút được không?
  • 你试试表吧。 / Nǐ shì shì biǎo ba./: Bạn cặp nhiệt độ thử đi.
  • 你 在 哪 里 受 伤。 /Nǐ zài nǎlǐ shòushāng./: Bạn bị thương ở đâu?
  • 你的血压是正常的。 /Nǐ de xiěyā shì zèngcháng de./: Huyết áp của bạn bình thường.

4 . Mẫu câu về kê đơn thuốc và lời khuyên từ bác sĩ

  • 我会给你开一些药。 /Wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào./: Tôi sẽ kê cho anh chút thuốc.
  •  这药怎么吃? /Zhè yào zěnme chī?/: Thuốc này uống thế nào?
  • 你不应该多喝酒。/Nǐ bù yìng gāi duō hējiǔ./: Bạn không nên uống bia rượu nhiều.
  • 你一定不要吃酸辣的食物。/Nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù./: Bạn không được ăn đồ chua, cay.
  • 你应该花一个星期来恢复健康。/Nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqí lái huīfù jiànkāng./: Bạn nên nghỉ ngơi 1 tuần để sức khỏe hồi phục.
  • 你一定不要生气。 /Nǐ yīdìng bùyào shēngqì./: Bạn nhất định không được tức giận.

Như vậy, các bạn đã nắm được các mẫu câu giao tiếp khi đi bệnh viện mà TIẾNG TRUNG THẦY HƯNG gợi ý trên đây chưa? TIẾNG TRUNG THẦY HƯNG mong rằng chúng ta hãy bảo vệ sức khỏe, luôn luôn mạnh khỏe nhé. Nếu bạn quan tâm về các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các chủ đề khác nữa, đừng bỏ lỡ những  bài viết tiếp theo trên website nhé!

Bài thuộc chuyên mục: Thông tin hữu ích

Đăng ký tư vấn và học thử miễn phí

Trung tâm tự hào về đội ngũ giáo viên kiến thức chuyên môn vững về chuyên môn, chắc về kĩ năng sư phạm, nhiệt tình và tâm huyết với học viên.

Hình thức học tập:

098 565 1306 Đăng ký tư vấn

Đăng ký tư vấn và học thử miễn phí

Trung tâm tự hào về đội ngũ giáo viên kiến thức chuyên môn vững về chuyên môn, chắc về kĩ năng sư phạm, nhiệt tình và tâm huyết với học viên.

Hình thức học tập: